Nội dung tóm tắt.
Bảng Giá Kính Cường Lực Tại Thanh Hóa
Bảng Giá Kính Cường Lực Tại Thanh Hóa. Kính Cường Lực hiện nay được ứng dụng phổ biến trong cuộc sống chúng ta với nhiều đặc tính nổi bật vượt trội hơn so với những loại kính thông thường khác. Trong đó, việc sử dụng kính cường lực đến từ thương hiệu Việt Nhật Hải Long đem đến sự an toàn cho ngôi nhà của bạn mà vẫn đảm bảo được tính thẩm mỹ cao. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu về kính cường lực chính hãng . thì sau đây Cửa Cuốn Thanh Hóa xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá kính cường lực và phụ kiện kính cường lực cho các loại từ 8mm, 10mm đến 12mm, 15mm.
Đặc tính kính cường lực
Kính cường lực, hay còn gọi là kính an toàn. là một loại kính có khả năng chịu lực an toàn được xử lý bằng nhiệt độ hoặc hóa chất, nhằm tăng cường khả năng chịu đựng tải trọng chống chịu va đập của nó so với các loại kính thông thường.
Ngoài ra khi bị vỡ, tấm kính chịu lực này sẽ vỡ thành hạt vụn có kích thước rất nhỏ, nhỏ hơn hạt ngô với bề mặt các cạnh không bị sắc nhọn, do đó khả năng gây sát thương cho người sử dụng gần như bằng 0.
Độ dày kính cường lực mà bạn có thể cân nhắc lựa chọn là:
- Kính dày 3mm
- Kính dày 5mm
- Kính dày 6mm
- Kính dày 8mm
- Kính 10mm
- Kính 12mm
- Kính 15mm
Bảng giá kính cường lực khổ 2480 X 3200 tại Thanh Hóa
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 550,000 |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 600,000 |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 650,000 |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,200,000 |
Giá kính an toàn
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
1 | Kính an toàn 6.38mm | m2 | 450,000 |
2 | Kính an toàn 8.38mm | m2 | 500,000 |
3 | Kính an toàn 10.38mm | m2 | 600,000 |
4 | Kính an toàn 12.38mm | m2 | Liên Hệ |
5 | Kính an toàn 16.38mm | m2 | Liên hệ |
Giá Kính Cường Lực Màu Ốp Tường Bếp
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 600,000 |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 650,000 |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 800,000 |
Giá Kính Hoa Văn
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
1 | Kính màu hoạ tiết 6mm cường lực | md | 1,000,000 |
2 | Kính màu hoạ tiết 8mm cường lực | md | 1,100,000 |
3 | Kính màu hoạ tiết 10mm cường lực | md | 1,450,000 |
Lưu ý: Bảng giá kính cường lực trên chưa bao gồm 10% VAT, đã bao gồm phí vận chuyển và thi công lắp đặt.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo và tham khảo thêm báo giá phụ kiện cửa kính cường lực đến từ Nam Quang Phát như sau:
STT |
Phụ kiện kính cường lực, vách kính cường lực |
Đơn giá (vnđ) |
1 | Bản lề thủy lục VVP nhãn FC34 | 1,100,000 |
2 | Bản lề thủy lục VVP nhãn FC49 | 1,750,000 |
3 | Kẹp vuông VVP | 280,000 |
4 | Kẹp L hãng VVP | 320,000 |
5 | Tay Nắm Inox VVP (tim 400) | 450,000 |
6 | Khóa Sàn VVP | 350,000 |
7 | Bản Lề Hafele | 1,750,000 |
8 | Kẹp Vuông Hafele | 450,000 |
9 | Kẹp L Hafele | 650,000 |
10 | Khóa sàn Hafele | 650,000 |
11 | Tay nắm Hafele | 6500,000 |
Lưu ý: Bảng giá kính cường lực trên chưa bao gồm 10% VAT, đã bao gồm phí vận chuyển và thi công lắp đặt
Công trình kính cường lực tại Thanh Hóa
- thi công vách ngăn/vách dựng
- thi công cửa các loại
- Kính cường lực trong thi công lan can ban công/cầu thang
- Thi công sơn màu để lát, ốp bếp
- sử dụng làm tranh kính 3D trang trí
- thi công cabin phòng tắm
- thi công mái kính lấy sáng cho công trình
Vách ngăn kính cường lực