Nội dung tóm tắt.
Máy chiếu Viewsonic PA503SB
Viewsonic PA503SB Phù hợp cho các không gian phòng chiếu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng như lớp học, văn phòng, quán cafe, nhà hàng…Sở hữu một cấu hình mạnh mẽ với công nghệ DLP tích hợp trên bóng chiếu.
Thiết kế
Thiết kế với kích thước nhỏ gọn 294 x 110 x 281 mm và trọng lượng 2,2 kg nên người dùng có thể thoải mái lắp đặt, bố trí sản phẩm ở mọi địa điểm hoặc vận chuyển.
Vỏ sản phẩm được chế tạo từ chất liệu nhựa cao cấp, bề mặt chống bám vân tay luôn đảm bảo độ bền bỉ nhất định cho người dùng thời gian sử dụng lâu dài.
Ở mặt trước máy chiếu là ống kính được thiết kế bên phải và lùi vào phần thân, ở mặt trên là hệ thống các nút bấm, điều chỉnh tắt bật và các chế độ của máy.
Tuổi thọ kéo dài
Cài đặt Tiết kiệm năng lượng được bật và không có bất kỳ tín hiệu đầu vào nào, máy chiếu sẽ tự động chuyển sang Chế độ Eco và Chế độ SuperEco
Chế độ Eco: Máy chiếu này tự động chuyển từ Chế độ thường sang Chế độ sinh thái bất cứ khi nào nó không hoạt động trong 5 phút.
Chế độ SuperEco: Khi máy chiếu không nhận được tín hiệu đầu vào trong 20 phút, hình ảnh chiếu được làm mờ đến 70%, kéo dài tuổi thọ của đèn trung bình lên 15.000 giờ.
Màu sắc sinh động
3800 Ansi Lumens độ sáng và tỷ lệ tương phản cao 22.000: 1 đảm bảo tạo ra hình ảnh sáng, sinh động.
Công nghệ SuperColor ™ độc quyền của ViewSonic hiển thị nhiều màu sắc, đảm bảo người dùng tận hưởng màu sắc trung thực và chính xác.
5 chế độ xem đặt trước duy nhất
Chế độ sáng nhất: Dành cho các môi trường yêu cầu độ sáng tối đa
Chế độ trình bày: Độ sáng cao và tỷ lệ tương phản cao để trình bày trong môi trường ánh sáng mạnh.
Chế độ tiêu chuẩn: Màu sắc nâng cao, tương tự như của PC hoặc Notebook.
Chế độ ảnh: Màu sắc tự nhiên để xem chung
Chế độ phim: Màu sắc bão hòa cho trải nghiệm xem phim tốt hơn trong môi trường tối.
Cổng kết nối
Bao gồm: 2 cổng USB Type-A, cổng Mini USB Type-B và cổng 1HDMI 2.0 cho khả năng kết nối đa dạng, độ tương thích cao với nhiều thiết bị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Viewsonic PA503SB
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
1 | Công nghệ | DLP |
2 | DC type | DC3 |
3 | Độ phân giải thực | SVGA (800×600) |
4 | Cường độ sáng | 3800 ANSI lumen |
5 | Khoảng cách chiếu | 1.19-13.11m |
6 | Tỉ lệ phóng hình | 1.96 ~ 2.15 |
7 | Kích thước hiển thị | 30 – 300 inch (đường chéo) |
8 | Keystone | Điều chỉnh theo chiều dọc (±40°) |
9 | Ống kính | F=2.56-2.68, f=22-24.1 mm (1.1x Optical Zoom) |
10 |
Zoom kỹ thuật số Viewsonic PA503SB |
Có (0.8x-2x), có thể điều chỉnh trực tiếp bằng điều khiển từ xa |
11 | Bóng đèn | 190 W |
12 | Tuổi thọ bóng đèn | 5.000 – 15.000 hours (Normal/ Eco/ Dynamic/ SuperEco) |
13 | Màu hiển thị | 1.07 tỷ màu |
14 | Công nghệ xử lý màu sắc | SuperColor |
15 | Độ tương phản | 22.000:1 |
16 | Tỉ lệ khung hình chiếu | 04 chế độ hiển thị khung hình có thể lựa chọn trực tiếp thông qua 01 phím trên điều khiển từ xa: Auto/ 4:3/ 16:9/ 2.35:1. |
17 | Tần số quét | Ngang: 15K~102KHz Dọc: 23~120Hz |
18 |
Tín hiệu tương thích |
VGA(640 x 480) to FullHD(1920 x 1080) |
19 | Cổng kết nối Viewsonic PA503SB | HDMI 1.4 in x1 |
20 | VGA in x2 | |
21 | VGA out x1 | |
22 | Video x1 | |
23 | Audio in x1 | |
24 | Audio out x1 | |
25 | RS232 | |
26 | Mini USB type B x1 | |
27 |
Mã điều khiển từ xa |
8 mã (điều khiển không trùng giải mã khi 8 máy chiếu lắp gần nhau, mỗi điều khiển sẽ được cài riêng từng mã cho từng máy) |
28 | Chức năng CEC | Có chức năng (Consumer Electronics Control) cho phép các thiết bị kết nối với máy chiếu thông qua cổng HDMI giao tiếp qua lại với máy chiếu. Các thiết bị có chức năng CEC có thể điều khiển qua điều khiển của máy chiếu (chức năng ON/OFF); |
29 | Tự động khởi động | Có chế độ tự động khởi động mà không cần sử dụng nút Power/On trên thân máy/ trên điều khiển: Khi máy chiếu đã được cung cấp nguồn điện và được kết nối với thiết bị đầu vào (máy tính) qua cổng VGA. |
30 |
Ngôn ngữ |
23 ngôn ngữ – bao gồm cả ngôn ngữ Việt Nam |
31 | Loa | 2W |
32 | Điện áp | 100~240V (xoay chiều), 50-60Hz/2.9A |
33 | Điện năng tiêu thụ | 240W (chế độ thường) / <0.3W (chế độ chờ) |
34 | Độ ồn | 30db/27dB – Audible Noise (Normal/Eco) |
35 | Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: 32–104º F (0–40º C) |
36 | Kích thước (WxDxH) |
Thân máy: 294 x 218 x 110 mm |
37 | Trọng lượng | Thân máy: 2.2 kg |
38 |
Chế độ bảo hành |
2 năm cho thân máy, 1 năm hoặc 1000 giờ cho bóng đèn (tùy điều kiện nào đến trước) |
39 | Một số chức năng ứng dụng của máy chiếu | |
40 | Máy chiếu có khả năng trình chiếu ở ba loại màu bảng khác nhau: Blackboard/Greenboard/Whiteboard; | |
41 | Máy chiếu có thể đặt/lắp đặt được tại các vị trí: Chiếu trước/chiếu sau/chiếu ngược trần trước/chiếu ngược trần sau; | |
42 | Chế độ màu (Color mode) hiển thị linh hoạt: Cung cấp 5 chế độ hiển thị: Brightest/ Presentation/ Standard/ Photo/ Movie – 5 chế độ này được lựa chọn bằng 01 phím trên điều khiển kèm theo máy, phù hợp với các nội dung trình diễn khác nhau; | |
43 | Tiết kiệm năng lượng thông minh tự động tắt nguồn khi không có tín hiệu kết nối đầu vào, hẹn giờ cho chế độ nghỉ của máy chiếu; | |
44 |
Tính năng Smart Restart cho phép máy chiếu khởi động trong thời gian tối đa 02 giây; |
|
45 | Tính năng Quick Power Off cho phép người dùng tắt máy và rút nguồn ngay, không cần chờ thời gian làm mát; | |
46 | Trang bị bộ đếm thời gian hiển thị trên màn hình, cho phép người dùng kiểm soát được nội dung và thời gian trình chiếu; | |
47 | Trang bị 05 mẫu hiển thị thử nghiệm (Test Card, Note Pad, World Map, Stave, Trellis Chart) để điều chỉnh kích thước hình ảnh và lấy nét và kiểm tra xem hình ảnh có bị biến dạng hay không, giúp cho việc thực hiện thao tác kiểm tra, lắp đặt và bảo trì máy chiếu chính xác hơn; | |
48 |
Chức năng cài đặt mặc định: Có (Reset Settings); |
|
49 | Chức năng cài đặt âm thanh: Bật/tắt/tăng/giảm/bật tắt chuông báo lúc khởi động; | |
50 | Chức năng cài đặt mặc định chế độ màu: Có; | |
51 | Chức năng điều chỉnh vị trí hình ảnh: Có (Left/Right/Up/Down); | |
52 | Chức năng điều chỉnh độ rộng ngang hình ảnh: Có; | |
53 | Chức năng khóa phím điều khiển trên thân máy: Có; | |
54 | Tốc độ truyền tín hiệu: Tích hợp 8 dải tín hiệu để lựa chọn tốc độ truyền như máy tính, giúp kết nối máy chiếu sử dụng chuẩn RS232 thích hợp với cáp và điều khiển máy chiếu bằng các lệnh RS232; | |
55 | Chức năng Dynamic Contrast Ratio (DCR): Kích hoạt chức năng này thì máy chiếu sẽ tự động chuyển đổi chế độ của đèn theo độ tương phản của hình ảnh đầu vào (có tác dụng với tín hiệu đầu vào là HDMI hoặc VGA); | |
56 | Máy chiếu tương thích với công nghệ trình chiếu 3D; | |
57 | Chức năng bảo vệ máy chiếu: Thiết lập mật khẩu của người dùng kết hợp cùng chức năng Power on lock; | |
58 | Máy chiếu có 04 chế độ hoạt động (Normal/ Eco/ Dynamic / SuperEco – 04 chế độ này có thể lựa chọn bằng 01 phím trên điều khiển kèm theo máy) giúp tiết kiệm lên tới 70% điện năng và kéo dài tuổi thọ tới 15.000 giờ; | |
59 | Máy chiếu có tính năng tự động tìm kiếm và kết nối với tín hiệu đầu vào; | |
60 | Chế độ hoạt động tại vị trí có độ cao từ 1500m: Có (Chế độ cho phép máy chiếu hoạt động tối ưu hơn khi sử dụng tại vị trí có độ cao ≥1500m so với mực nước biển); | |
61 | Trang bị tính năng khóa bàn phím trên thân máy. |